2000 chữ Hán thông dụng thường dùng phần 4
HỌC CHỮ KANJI TRONG TIẾNG NHẬT, GẦN 2000 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG THƯỜNG DÙNG BẠN NÊN THAM KHẢO PHẦN 4Kanji là một trong những phần học khó nhất đối với tất cả những ai đang học tiếng Nhật, cho dù là người Nhật bản xứ chưa hẳn đã nhớ hết tất cả trong bảng chữ hán khó nhớ này. Nếu bạn đang học tiếng Nhật chắc bạn sẻ không thể bỏ qua phần học này. Để giúp bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo seosora.vn xin tổng hợp và giới thiệu đến bạn gần 2000 chữ Hán thông dụng. Hy vọng bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích và hoàn thành việc học của mình một cách xuất sắc.
301
|
能
|
năng
|
năng lực, tài năng
|
noo
|
302
|
有
|
hữu
|
sở hữu, hữu hạn
|
yuu, u
|
303
|
町
|
đinh
|
khu phố
|
choo
|
304
|
沢
|
trạch
|
đầm lầy
|
taku
|
305
|
球
|
cầu
|
quả cầu, địa cầu
|
kyuu
|
306
|
石
|
thạch
|
đá, thạch anh, bảo
thạch
|
seki, shaku, koku
|
307
|
義
|
nghĩa
|
ý nghĩa, nghĩa lí,
đạo nghĩa
|
gi
|
308
|
由
|
do
|
tự do, lí do
|
yu, yuu, yui
|
309
|
再
|
tái
|
lại, tái phát
|
sai, sa
|
310
|
営
|
doanh
|
doanh nghiệp, kinh
doanh, doanh trại
|
ei
|
311
|
両
|
lưỡng
|
hai, lưỡng quốc
|
ryoo
|
312
|
神
|
thần
|
thần, thần thánh,
thần dược
|
shin, jin
|
313
|
比
|
tỉ
|
so sánh, tỉ lệ, tỉ
dụ
|
hi
|
314
|
容
|
dung
|
dung mạo, hình dung,
nội dung, dung nhận
|
yoo
|
315
|
規
|
quy
|
quy tắc, quy luật
|
ki
|
316
|
送
|
tống
|
tiễn, tống tiễn,
tống đạt
|
soo
|
317
|
消
|
tiêu
|
tiêu diệt, tiêu hao,
tiêu thất
|
shoo
|
318
|
銀
|
ngân
|
ngân hàng, ngân
lượng, kim ngân
|
gin
|
319
|
状
|
trạng
|
tình trạng, trạng
thái, cáo trạng
|
joo
|
320
|
輸
|
thâu
|
thâu nhập, thâu xuất
|
yu
|
321
|
研
|
nghiên
|
mài, nghiên cứu
|
ken
|
322
|
談
|
đàm
|
hội đàm, đàm thoại
|
dan
|
323
|
説
|
thuyết
|
tiểu thuyết, học
thuyết, lí thuyết
|
setsu, zei
|
324
|
常
|
thường
|
bình thường, thông
thường
|
joo
|
325
|
応
|
ứng
|
đáp ứng, ứng đối,
phản ứng
|
oo
|
326
|
空
|
không
|
không khí, hư không,
hàng không
|
kuu
|
327
|
夫
|
phu
|
trượng phu, phu phụ
|
fu, fuu
|
328
|
争
|
tranh
|
đấu tranh, chiến
tranh, tranh luận, cạnh tranh
|
soo
|
329
|
身
|
thân
|
thân thể, thân phận
|
shin
|
330
|
優
|
ưu
|
ưu việt, ưu thế, ưu
tiên
|
yuu
|
331
|
違
|
vi
|
vi phạm, tương vi
|
I
|
332
|
護
|
hộ
|
bảo hộ, phòng hộ, hộ
vệ
|
go
|
333
|
店
|
điếm
|
cửa hàng, tửu điếm
|
ten
|
334
|
土
|
thổ
|
thổ địa, thổ công
|
do, to
|
335
|
率
|
suất
|
thống suất, xác
suất, tỉ lệ suất
|
sotsu, ritsu
|
336
|
士
|
sĩ
|
chiến sĩ, sĩ tử, bác
sĩ
|
shi
|
337
|
算
|
toán
|
tính toán, kế toán,
toán học
|
san
|
338
|
育
|
dục
|
giáo dục, dưỡng dục
|
iku
|
339
|
配
|
phối
|
phân phối, chi phối,
phối ngẫu
|
hai
|
340
|
術
|
thuật
|
kĩ thuật, học thuật,
nghệ thuật
|
jutsu
|
341
|
商
|
thương
|
thương mại, thương
số
|
shoo
|
342
|
収
|
thu
|
thu nhập, thu nhận,
thu hoạch
|
shuu
|
343
|
武
|
vũ
|
vũ trang, vũ lực
|
bu, mu
|
344
|
州
|
châu
|
tỉnh, bang, châu lục
|
shuu
|
345
|
導
|
đạo
|
dẫn đường, chỉ đạo
|
doo
|
346
|
農
|
nông
|
nông nghiệp, nông
thôn, nông dân
|
noo
|
347
|
構
|
cấu
|
cấu tạo, cấu thành,
cơ cấu
|
koo
|
348
|
疑
|
nghi
|
nghi ngờ, nghi vấn,
tình nghi
|
gi
|
349
|
残
|
tàn
|
tàn dư, tàn tích,
tàn đảng
|
zan
|
350
|
与
|
dữ, dự
|
cấp dữ, tham dự
|
yo
|
351
|
足
|
túc
|
chân, bổ túc, sung
túc
|
soku
|
352
|
何
|
hà
|
cái gì, hà cớ
|
ka
|
353
|
断
|
đoạn, đoán
|
phán đoán, đoạn
tuyệt
|
dan
|
354
|
真
|
chân
|
chân lí, chân thực
|
shin
|
355
|
転
|
chuyển
|
chuyển động
|
ten
|
356
|
楽
|
lạc, nhạc
|
an lạc, lạc thú, âm
nhạc
|
gaku, raku
|
357
|
施
|
thi
|
thực thi, thi hành
|
shi, se
|
358
|
庁
|
sảnh
|
đại sảnh
|
choo
|
359
|
番
|
phiên
|
thứ tự, phiên hiệu
|
ban
|
360
|
害
|
hại
|
có hại, độc hại, lợi
hại
|
gai
|
361
|
援
|
viện
|
viện trợ
|
en
|
362
|
究
|
cứu
|
nghiên cứu, cứu cánh
|
kyuu
|
363
|
可
|
khả
|
có thể, khả năng,
khả dĩ
|
ka
|
364
|
起
|
khởi
|
khởi động, khởi sự,
khởi nghĩa
|
ki
|
365
|
視
|
thị
|
thị sát, thị lực,
giám thị
|
shi
|
366
|
副
|
phó
|
phó, phó phòng
|
fuku
|
367
|
線
|
tuyến
|
dây, tiền tuyến,
điện tuyến, vô tuyến
|
sen
|
368
|
急
|
cấp
|
khẩn cấp, cấp cứu
|
kyuu
|
369
|
例
|
lệ
|
ví dụ, tiền lệ,
thông lệ, điều lệ
|
rei
|
370
|
食
|
thực
|
ẩm thực, thực đường
|
shoku, jiki
|
371
|
補
|
bổ
|
bổ sung, bổ túc
|
ho
|
372
|
額
|
ngạch
|
trán, giá tiền, hạn
ngạch, kim ngạch
|
gaku
|
373
|
証
|
chứng
|
bằng chứng, nhân
chứng, chứng nhận
|
shoo
|
374
|
館
|
quán
|
đại sứ quán, hội
quán
|
kan
|
375
|
質
|
chất
|
vật chất, phẩm chất,
khí chất
|
shitsu, shichi, chi
|
376
|
限
|
hạn
|
giới hạn, hữu hạn,
hạn độ
|
gen
|
377
|
難
|
nan, nạn
|
khó, nan giải, nguy
nan; tai nạn
|
nan
|
378
|
製
|
chế
|
chế tạo
|
sei
|
379
|
監
|
giam, giám
|
giam cấm; giám đốc,
giám sát
|
kan
|
380
|
声
|
thanh
|
âm thanh, thanh điệu
|
sei, shoo
|
381
|
準
|
chuẩn
|
tiêu chuẩn, chuẩn bị
|
jun
|
382
|
落
|
lạc
|
rơi, lạc hạ, trụy
lạc
|
raku
|
383
|
病
|
bệnh
|
bệnh nhân, bệnh
viện, bệnh tật
|
byoo, hei
|
384
|
張
|
trương
|
chủ trương, khai
trương
|
choo
|
385
|
葉
|
diệp
|
lá, lạc diệp, hồng
diệp
|
yoo
|
386
|
警
|
cảnh
|
cảnh báo, cảnh sát,
cảnh vệ
|
kei
|
387
|
技
|
kĩ
|
kĩ thuật, kĩ nghệ
|
gi
|
388
|
試
|
thí
|
thí nghiệm, thí điểm
|
shi
|
389
|
英
|
anh
|
anh hùng, anh tú,
anh tuấn
|
ei
|
390
|
松
|
tùng
|
cây tùng, tùng bách
|
shoo
|
391
|
担
|
đảm
|
đảm đương, đảm bảo
|
tan
|
392
|
幹
|
cán
|
cán sự, cán bộ
|
kan
|
393
|
景
|
cảnh
|
cảnh sắc, thắng
cảnh, quang cảnh
|
kei
|
394
|
備
|
bị
|
trang bị, phòng bị,
thiết bị
|
bi
|
395
|
防
|
phòng
|
phòng vệ, phòng bị,
đề phòng
|
boo
|
396
|
南
|
nam
|
phương nam
|
nan, na
|
397
|
美
|
mĩ
|
mĩ nhân, mĩ lệ
|
bi
|
398
|
労
|
lao
|
lao động, lao lực,
công lao
|
roo
|
399
|
谷
|
cốc
|
thung lũng, khê cốc
|
koku
|
400
|
態
|
thái
|
trạng thái, hình
thái, thái độ
|
tai
|