Học chữ Kanji trong tiếng Nhật, gần 2000 chữ Hán thông dụng thường dùng bạn nên tham khảo
Kanji là một trong những phần học khó nhất đối với tất cả những ai đang học tiếng Nhật, cho dù là người Nhật bản xứ chưa hẳn đã nhớ hết tất cả trong bảng chữ hán khó nhớ này. Nếu bạn đang học tiếng Nhật chắc bạn sẻ không thể bỏ qua phần học này. Để giúp bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo seosora.vn xin tổng hợp và giới thiệu đến bạn gần 2000 chữ Hán thông dụng. Hy vọng bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích và hoàn thành việc học của mình một cách xuất sắc.
Tổng hợp 2000 chữ hán Nhật thông dụng
Thứ tự
|
Kanji
|
Âm Hán Việt
|
Nghĩa / Từ ghép
|
On-reading
|
1
|
日
|
nhật
|
mặt trời, ngày, nhật
thực, nhật báo
|
nichi, jitsu
|
2
|
一
|
nhất
|
một, đồng nhất, nhất
định
|
ichi, itsu
|
3
|
国
|
quốc
|
nước, quốc gia, quốc
ca
|
koku
|
4
|
十
|
thập
|
mười
|
juu, jiQ
|
5
|
大
|
đại
|
to lớn, đại dương,
đại lục
|
dai, tai
|
6
|
会
|
hội
|
hội họp, đại hội
|
kai, e
|
7
|
人
|
nhân
|
nhân vật
|
jin, nin
|
8
|
年
|
niên
|
năm, niên đại
|
nen
|
9
|
二
|
nhị
|
2
|
ni
|
10
|
本
|
bản
|
sách, cơ bản, nguyên
bản, bản chất
|
hon
|
11
|
三
|
tam
|
3
|
san
|
12
|
中
|
trung
|
trung tâm, trung
gian, trung ương
|
chuu
|
13
|
長
|
trường, trưởng
|
trường giang, sở
trường; hiệu trưởng
|
choo
|
14
|
出
|
xuất
|
xuất hiện, xuất phát
|
shutsu, sui
|
15
|
政
|
chính
|
chính phủ, chính
sách, hành chính
|
sei, shoo
|
16
|
五
|
ngũ
|
5
|
go
|
17
|
自
|
tự
|
tự do, tự kỉ, tự
thân
|
ji, shi
|
18
|
事
|
sự
|
sự việc
|
ji, zu
|
19
|
者
|
giả
|
học giả, tác giả
|
sha
|
20
|
社
|
xã
|
xã hội, công xã, hợp
tác xã
|
sha
|
21
|
月
|
nguyệt
|
mặt trăng, tháng,
nguyệt san, nguyệt thực
|
getsu, gatsu
|
22
|
四
|
tứ
|
4
|
shi
|
23
|
分
|
phân
|
phân số, phân chia
|
bun, fun, bu
|
24
|
時
|
thời
|
thời gian
|
ji
|
25
|
合
|
hợp
|
thích hợp, hội họp,
hợp lí
|
goo, gaQ, kaQ
|
26
|
同
|
đồng
|
đồng nhất, tương
đồng
|
doo
|
27
|
九
|
cửu
|
9
|
kyuu, ku
|
28
|
上
|
thượng
|
thượng tầng, thượng
đẳng
|
joo, shoo
|
29
|
行
|
hành, hàng
|
thực hành, lữ hành;
ngân hàng
|
koo, gyoo, an
|
30
|
民
|
dân
|
quốc dân, dân tộc
|
min
|
31
|
前
|
tiền
|
trước, tiền sử, tiền
chiến, mặt tiền
|
zen
|
32
|
業
|
nghiệp
|
nghề nghiệp, công
nghiệp, sự nghiệp
|
gyoo, goo
|
33
|
生
|
sinh
|
sinh sống, sinh sản
|
sei, shoo
|
34
|
議
|
nghị
|
nghị luận, nghị sự
|
gi
|
35
|
後
|
hậu
|
sau, hậu quả, hậu sự
|
go, koo
|
36
|
新
|
tân
|
mới, cách tân, tân
thời
|
shin
|
37
|
部
|
bộ
|
bộ môn, bộ phận
|
bu
|
38
|
見
|
kiến
|
ý kiến
|
ken
|
39
|
東
|
đông
|
phía đông
|
too
|
40
|
間
|
gian
|
trung gian, không
gian
|
kan, ken
|
41
|
地
|
địa
|
thổ địa, địa đạo
|
chi, ji
|
42
|
的
|
đích
|
mục đích, đích thực
|
teki
|
43
|
場
|
trường
|
hội trường, quảng
trường
|
joo
|
44
|
八
|
bát
|
8
|
hachi
|
45
|
入
|
nhập
|
nhập cảnh, nhập môn,
nhập viện
|
nyuu
|
46
|
方
|
phương
|
phương hướng, phương
pháp
|
hoo
|
47
|
六
|
lục
|
6
|
roku
|
48
|
市
|
thị
|
thành thị, thị
trường
|
shi
|
49
|
発
|
phát
|
xuất phát, phát
kiến, phát hiện, phát ngôn
|
hatsu, hotsu
|
50
|
員
|
viên
|
thành viên, nhân
viên
|
in
|
51
|
対
|
đối
|
đối diện, phản đối,
đối với
|
tai, tsui
|
52
|
金
|
kim
|
hoàng kim, kim ngân
|
kin, kon
|
53
|
子
|
tử
|
tử tôn, phần tử,
phân tử, nguyên tử
|
shi, su
|
54
|
内
|
nội
|
nội thành, nội bộ
|
nai, dai
|
55
|
定
|
định
|
thiết định, quyết
định, định mệnh
|
tei, joo
|
56
|
学
|
học
|
học sinh, học thuyết
|
gaku
|
57
|
高
|
cao
|
cao đẳng, cao thượng
|
koo
|
58
|
手
|
thủ
|
tay, thủ đoạn
|
shu
|
59
|
円
|
viên
|
viên mãn, tiền Yên
|
en
|
60
|
立
|
lập
|
thiết lập, tự lập
|
ritsu, ryuu
|
61
|
回
|
hồi
|
vu hồi, chương hồi
|
kai, e
|
62
|
連
|
liên
|
liên tục, liên lạc
|
ren
|
63
|
選
|
tuyển
|
tuyển chọn
|
sen
|
64
|
田
|
điền
|
điền viên, tá điền
|
den
|
65
|
七
|
thất
|
7
|
shichi
|
66
|
代
|
đại
|
đại biểu, thời đại,
đại diện, đại thế
|
dai, tai
|
67
|
力
|
lực
|
sức lực
|
ryoku, riki
|
68
|
今
|
kim
|
đương kim, kim nhật
|
kon, kin
|
69
|
米
|
mễ
|
gạo
|
bei, mai
|
70
|
百
|
bách
|
trăm, bách niên
|
hyaku
|
71
|
相
|
tương, tướng
|
tương hỗ, tương tự,
tương đương; thủ tướng
|
soo, shoo
|
72
|
関
|
quan
|
hải quan, quan hệ
|
kan
|
73
|
明
|
minh
|
quang minh, minh
tinh
|
mei, myoo
|
74
|
開
|
khai
|
khai mạc, khai giảng
|
kai
|
75
|
京
|
kinh
|
kinh đô, kinh thành
|
kyoo, kei
|
76
|
問
|
vấn
|
vấn đáp, chất vấn,
vấn đề
|
mon
|
77
|
体
|
thể
|
hình thể, thân thể,
thể thao
|
tai, tei
|
78
|
実
|
thực
|
sự thực, chân thực
|
jitsu
|
79
|
決
|
quyết
|
quyết định
|
ketsu
|
80
|
主
|
chủ
|
chủ yếu, chủ nhân
|
shu, su
|
81
|
動
|
động
|
hoạt động, chuyển
động
|
doo
|
82
|
表
|
biểu
|
biểu hiện, bảng
biểu, biểu diễn
|
hyoo
|
83
|
目
|
mục
|
mắt, hạng mục, mục
lục
|
moku, boku
|
84
|
通
|
thông
|
thông qua, thông
hành, phổ thông
|
tsuu, tsu
|
85
|
化
|
hóa
|
biến hóa
|
ka, ke
|
86
|
治
|
trị
|
cai trị, trị an, trị
bệnh
|
chi, ji
|
87
|
全
|
toàn
|
toàn bộ
|
zen
|
88
|
度
|
độ
|
mức độ, quá độ, độ
lượng
|
do, to, taku
|
89
|
当
|
đương, đáng
|
chính đáng; đương
thời, tương đương
|
too
|
90
|
理
|
lí
|
lí do, lí luận,
nguyên lí
|
ri
|
91
|
山
|
sơn
|
núi, sơn hà
|
san
|
92
|
小
|
tiểu
|
nhỏ, ít
|
shoo
|
93
|
経
|
kinh
|
kinh tế, sách kinh,
kinh độ
|
kei, kyoo
|
94
|
制
|
chế
|
chế ngự, thể chế,
chế độ
|
sei
|
95
|
法
|
pháp
|
pháp luật, phương
pháp
|
hoo, haQ, hoQ
|
96
|
下
|
hạ
|
dưới, hạ đẳng
|
ka, ge
|
97
|
千
|
thiên
|
nghìn, nhiều, thiên
lí
|
sen
|
98
|
万
|
vạn
|
vạn, nhiều, vạn vật
|
man, ban
|
99
|
約
|
ước
|
lời hứa (ước
nguyện), ước tính
|
yaku
|
100
|
戦
|
chiến
|
chiến tranh, chiến
đấu
|
sen
|